PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THANH HƯNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và
trường trung học phổ thông, năm học 2018 - 2019
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Đã hoàn thành CTTH, có nhu cầu học tập, đủ hồ sơ | Đủ ĐK lên lớp theo công văn 4669/BGDĐT-GDTrH | Đủ ĐK lên lớp theo công văn 4669/BGDĐT-GDTrH | Đủ ĐK lên lớp theo công văn 4669/BGDĐT-GDTrH | |||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Theo khung PPCT; chuẩn kiến thức kỹ năng, giảm tải của Bộ GD & ĐT qui định | ||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Đầu năm tổ chức họp phụ huynh thông báo kết quả học tập năm trước và kế hoạch, mục tiêu năm học mới.
- Học sinh tích cực tự giác, có ý thức học tập, chấp hành tốt nội qui trường lớp | ||||||
IV | Điều kiện CSVC của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ HS (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học) | Đảm bảo đủ CSVC để phục vụ học 1 ca cho học sinh, Sử dụng triệt để các phòng học chức năng, làm thêm và sử dụng triệt để các thiết bị, đồ dùng dạy học hiện có | ||||||
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Có diện tích sân chơi bãi tập, đảm bảo trường học xanh sạch đẹp, đảm bảo an toàn, thân thiện, 100% HS đồng phục trang phục Có đủ SGK, Vở viết cho HS, CBGV-CNV ủng hộ HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn đảm bảo 3 đủ | ||||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| Đảm bảo trình độ chuẩn về đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, có phẩm chất đạo đức tốt, không vi phạm văn hóa trường học, không vi phạm đạo đức nhà giáo. Quản lý dựa vào các văn bản chỉ đạo của các cấp, luật giáo dục, điều lệ trường THCS, phân công giảng dạy cho GV phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn, sở trường. | ||||||
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Phẩm chất 54,1% tốt, 45,9% đạt Năng lực: + Hoàn thành tốt: 13,8% Hoàn thành 83,3% trở lên TN: 98% trở lên | ||||||
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 99% | 99% | 99% | 98% |
Thanh Hưng, ngày 25 tháng 8 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Lương Thị Dung
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THCS | |||||||
NĂM HỌC 2017-2018 | |||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Lớp 6 |
| Chia theo lớp | ||
Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 310 | 85 | 68 | 90 | 67 | |
1 | Tốt (số lượng) ( Khối 7,8,9) | 185 | 61 | 51 | 35 | 38 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 59,6% | 71,8% | 75,0% | 38,9% | 56,7% | ||
2 | Khá (số lượng) ( Khối 7,8,9) | 107 | 23 | 17 | 41 | 26 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 34,5% | 27,0% | 25,0% | 45,6% | 38,8% | ||
3 | Trung bình (số lượng) | 18 | 1 |
| 14 | 3 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 5,8% | 1,2% |
| 4,5% | 4,5% | ||
II | Số học sinh chia theo học lực | 310 | 85 | 68 | 90 | 67 | |
1 | Giỏi (số lượng) | 45 | 11 | 6 | 17 | 11 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 14,6% | 12,9% | 8,8% | 18,9% | 16,4% | ||
2 | Khá (số lượng) | 121 | 31 | 34 | 24 | 32 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 39,0% | 36,5% | 50,0% | 26,7% | 47,8% | ||
3 | Trung bình (số lượng) | 128 | 43 | 28 | 46 | 23 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 4,1% | 50,6% | 41,2 | 51,1% | 34,3% | ||
4 | Yếu (số lượng) | 4 | 0 | 0 | 3 | 1 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 1,3% |
|
| 3,3% | 1,5% | ||
5 | Kém (số lượng) |
|
|
|
|
| |
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
| ||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 310 | 85 | 68 | 90 | 67 | |
1 | Lên lớp (số lượng) | 307 | 85 | 68 | 87 | 66 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 99,0% | 100% | 100% | 96,7% | 98,5% | ||
a | Học sinh giỏi (số lượng) | 45 | 11 | 6 | 17 | 11 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 14,6% | 12,9% | 8,8% | 18,9% | 16,4% | ||
b | Học sinh tiên tiến (số lượng) | 121 | 31 | 34 | 24 | 32 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 39,0% | 36,5% | 50,0% | 26,7% | 47,8% | ||
2 | Thi lại (số lượng) | 16 | 5 | 4 | 6 | 1 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 5,2% | 5,9% | 5,9% | 6,7% | 1,5% | ||
3 | Lưu ban (số lượng) | 4 | 0 | 0 | 3 | 1 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 1,3% | 0% | 0% | 3,3% | 1,5%% | ||
4 | Chuyển trường đến (số lượng) | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
(tỷ lệ so với tổng số) |
| 0% | 0% | 2,2% | 0% | ||
| Chuyển trường đi (số lượng) | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 | |
| (tỷ lệ so với tổng số) |
| 4,7% | 0% | 0% | 1,5% | |
5 | Bị đuổi học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
| ||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0% | 0% | 0,0% | 0,0% | 0% | ||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi hs giỏi |
|
|
|
|
| |
1 | Cấp tỉnh | 28 | 0 | 0 | 0 | 7 | |
2 | Cấp huyện | 39 | 0 | 0 | 9 | 13 | |
| Cấp trường | 65 | 11 | 12 | 18 | 24 | |
V | Số học sinh dự xét tốt nghiệp |
|
|
|
| 67 | |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 48 |
|
|
| 66 | |
1 | Giỏi | 9 |
|
|
| 11 16,7% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 18,8% | ||||||
2 | Khá | 14 |
|
|
| 32 48,5% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 29,2% | ||||||
3 | Trung bình | 25 |
|
|
| 23 34.8% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 52,0% | ||||||
IX | Số học sinh nữ | 150 | 36 | 35 | 44 | 35 | |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 143 | 38 | 30 | 46 | 29 | |
|
|
|
|
|
|
| |
Thanh Hưng, ngày 25 tháng 8 năm. 2018
Thủ trưởng đơn vị
Lương Thị Dung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn